A) Ghi nhớ:
– L xuất hiện trong các tiếng có âm đệm (VD: loan, luân, loa,…) / N không xuất hiện trong các tiếng có âm đệm (trừ 2 âm tiết Hán Việt: noãn, noa).
– Trong cấu tạo từ láy:
+ L/n không láy âm với nhau.
+ L có thể láy vần với nhiều phụ âm khác (VD: lệt bệt, la cà, lờ đờ, lò dò, lạnh lùng,..)
+ N chỉ láy âm với chính nó (no nê, nợ nần, nao núng,…)
B) Bài tập thực hành:
Bài tập 1: Điền l / n:
…o …ê, …o …ắng, …ưu …uyến, …ô …ức, …ão …ùng, …óng …ảy, …ăn …óc, …ong …anh, …ành …ặn, …anh …ợi, …oè …oẹt, …ơm …ớp.
Bài tập 2: Điền l / n:
Hoa thảo quả …ảy dưới gốc cây kín đáo và …ặng …ẽ. Dưới tầng đáy rừng, những chùm thảo quả đỏ chon chót, bóng bẩy như chứa …ửa, chứa …ắng.
Bài tập 3: Điền l /n:
Tới đây tre …ứa …à nhà
Giò phong …an …ở nhánh hoa nhuỵ vàng
Trưa …ằm đưa võng, thoảng sang
Một …àn hương mỏng, mênh mang nghĩa tình.
…án đêm, ghé tạm trạm binh
Giường cây …ót …á cho mình đỡ đau…
(Tố Hữu)
Bài tập 4: Điền tiếng có chứa phụ âm đầu l /n:
a) … trường Tam Đảo chạy quanh quanh
Dòng … qua nhà lấp … xanh
Bãi cỏ xa nhấp nhô sóng …
Đàn cừu … gặm cỏ yên …
(Vĩnh Mai)
b) Trăng toả … từng ánh vàng dìu dịu. Những cụm mậy trắng lững … trôi. Đầu phố, những cây dâu da đang thầm … ban phát từng … hương ngọt ngào vào đêm yên tĩnh. Càng về khuya, hoa càng nồng …, … nức.
(Đức Huy)
*Đáp án :
a) nông, nước, lánh, lượn, non, lành.
b) lan, lờ, lặng, làn, nàn, náo.
Bài tập 5:
Tìm 4-5 từ có tiếng : la, lạc, lạm, nam, lam, lan, nan, nanh, lao, lát, lăm, lăng, năng, lập, neo, nép, linh, nòng, lóng, lỗi, lung, nương.
*Đáp án:
– la: la bàn, la cà, la đà, la hét, la liệt, la ó, bao la, dò la,…
– lạc: lạc đà, lạc đề, lạc đường, lạc hậu, lạc quan,…
– lạm: lạm dụng, lạm phát, lạm quyền, tiêu lạm,…
– nam: nam nữ, gió nam, Miền Nam, phương Nam,…
– lam: lam lũ, lam nham, danh lam thắng cảnh, màu lam, tham lam,…
– lan: lan man, lan tràn, sà lan, tràn lan,…
– nan: nan cót, nan rổ, nan hoa xe đạp, quạt nan, thuyền nan,…
– nanh: nanh ác, nanh nọc, nanh cọp, nanh độc, nanh lợn, nanh vuốt, răng nanh,…
– lao: lao công, lao động, lao xao, gian lao,…
– lát: lát cắt, lát bánh, lát gạch, lát sàn, đan lát, chốc lát, giây lát,…
– lăm: lăm le, lăm lăm, mười lăm, hăm lăm,…
– lăng: lăng miếu, lăng mộ, lăng kính, lăng tẩm, xâm lăng,…
– năng: năng suất, năng động, năng khiếu, chức năng, siêng năng, tài năng,…
– lập: lập công, lập dị, lập đông, lập hạ, lập luận, sáng lập, tự lập, thành lập,…
– neo: neo thuyền, gieo neo, thả neo, neo đậu, neo lại,…
– nép: nép chặt, nép mình, nép vào, nem nép, khép nép,…
– linh: linh kiện, linh thiêng, anh linh, tâm linh, thần linh, vong linh, lung linh,…
– nòng: nòng cốt, nòng nọc, nòng súng, đạn lên nòng,…
– lóng: lóng lánh, lóng ngóng, nói nóng, tiếng nóng,…
– lỗi: lỗi lầm, lỗi thời, mắc lỗi, xin lỗi, thứ lỗi, sửa lỗi, tội lỗi,…
– lung: lung linh, lung lay, lung tung, mông lung,…
– nương: nương náu, nương rẫy, ruộng nương, lên nương, làm nương,…