A) Ghi nhớ:
– Khả năng tạo từ láy của tr hạn chế hơn ch. Tr tạo kiểu láy âm là chính (trắng trẻo), còn ch cấu tạo vừa láy âm, vừa láy vần (chông chênh, chơi vơi) (tr chỉ xuất hiện trong một vài từ láy vần : trẹt lét, trọc lóc, trụi lũi).
– Những danh từ (hay đại từ) chỉ quan hệ thân thuộc trong gia đình chỉ viết với ch (không viết tr): cha, chú, cháu, chị , chồng, chàng, chút, chắt,…
– Những danh từ chỉ đồ vật thường dùng trong nhà chỉ viết với ch : chạn, chum, chén, chai, chõng, chiếu, chăn, chảo, chổi,…
– Từ có ý nghĩa phủ định chỉ viết với ch: chẳng, chưa, chớ, chả,…
– Tên cây, hoa quả; tên các món ăn; cử động, thao tác của cơ thể, động tác lao động chân tay phần lớn viết với ch.
– Tiếng trong từ Hán Việt mang thanh nặng(.) và huyền ( ) viết tr.
B) Bài tập thực hành: (Một số bài đã điền sẵn đáp án)
Bài 1: Điền ch / tr:
Trong trẻo, tròn trĩnh, chập chững, chỏng chơ, trơ trọi, che chở, chúm chím, trẻ trung, chen chúc, chải chuốt, chạm trổ, trống trải.
Bài tập 2: Điền từ ngữ có chứa các tiếng sau :
trẻ … chẻ…
trê … chê…
tri … chi…
tro … cho …
trợ … chợ…
Bài tập 3:
a) Điền chung / trung:
– Trận đấu ….. kết. (chung)
– Phá cỗ ….. Thu. (Trung)
– Tình bạn thuỷ …..(chung)
– Cơ quan ….. ương. (trung)
b) Điền chuyền hay truyền:
– Vô tuyến …. hình. (truyền)
– Văn học … miệng. (truyền)
– Chim bay …. cành. (chuyền)
– Bạn nữ chơi …. (chuyền)
Bài tập 4: Điền tiếng chứa ch / tr:
Miệng và chân …. cãi rất lâu,…nói :
– Tôi hết đi lại …, phải… bao điều đau đớn, nhưng đến đâu, cứ có gì ngon là anh lại được xơi tất. Thật bất công quá!
Miệng từ tốn … lời:
– Anh nói …mà lạ thế! Nếu tôi ngừng ăn, thì liệu anh có bước nổi nữa không nào?
*Đáp án: tranh, chân, chạy, chịu, trả, chi.
Bài tập 5:
Tìm 4-5 từ có chứa tiếng : cha, chả, chai, trải, chạm, tranh, châm, chân, châu, che, trí, chí, triều, chông, trống, trở, chuyền, trương, chướng.
*Đáp án:
– Cha: Cha con, cha cố, cha mẹ, ông cha, mẹ cha,…
– Chả: chả chìa, giò chả, búnchả, chả trách,…
– Chai: chai lọ, chai mặt, chai sạn, bia chai,…
– Trải: trải chiếu, trải nghiệm, trải qua, bươm trải,…
– Chạm: chạm khắc, chạm nọc, chạm trán, động chạm,…
– Tranh: tranh ảnh, bức tranh, cạnh tranh, đấu tranh,…
– Châm: châm biếm, châm chích, châm chọc, châm chước, châm ngôn, nam châm,…
– Chân: chân cẳng, chân dung, chân giò, chân lí, chân phương,…
– Châu: châu á, châu báu, châu thổ, năm châu,…
– Che: che đậy, che phủ, che dấu, che nắng,…
– Trí: trí dũng, trí nhớ, trí óc, trí thức, mưu trí,…
– Chí: chí hướng, chí khí, báo trí, thiện trí, ý trí,…
– Triều: triều đại, chiều đình, triều vua, triều thần, thuỷ triều, vương triều,…
– Chông: chông chênh, chông gai, chông tre, bàn chông, cây chông,…
– Trống: trống canh, trống đồng, trống trơn, gà trống, chiêng trống,…
– Trở: trở gót, trở lại, trở mặt, trở tay, trở về,…
– Chuyền: chuyền bóng, bóng chuyền, que chuyền, dây chuyền,…
-Trương: trương mắt, khai trương, phô trương, khuếch trương,…
– Chướng: chướng bụng, chướng hơi, chướng ngại vật, nghiệp chướng,…